Máng cáp sơn tĩnh điện màu vàng

CÔNG TY TNHH KD VĨNH TIẾN
  • Máng cáp sơn tĩnh điện màu vàng

  • Lượt xem : 3055
  • Mã SP : Máng cáp sơn tĩnh điện màu vàng giá rẻ
  • Giá : Liên hệ
  • Bảng giá sỉ:

    Số lượng Giá

    Mô tả thông tin kỹ thuật máng cáp sơn tĩnh điện loại tốt, chính hãng Vĩnh Tiến

    • Tên sản phẩm: Máng cáp sơn tĩnh điện
    • Vật liệu: Thép tấm, inox, nhôm, tôn zam, tôn đen
    • Kích thước(mm): W75 x H50. (Hoặc các kích thước khác theo yêu cầu khách hàng)
    • Bề mặt: sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân, tôn zam
    • Độ dày (mm): từ 0.8, 1.0, 1.2.
    • Màu sắc (tuỳ chọn): Vàng, Ghi sáng, kem nhăn, cam, nâu, đen...
  • Mua ngay Thêm vào giỏ hàng

Thông số kỹ thuật của máng cáp sơn tĩnh điện màu vàng loại tốt, giá rẻ, chiết khấu cao

  • Tên sản phẩm: Máng cáp sơn tĩnh điện màu vàng
  • Vật liệu: Thép tấm, inox, nhôm, tôn zam, tôn đen
  • Kích thước(mm): W75 x H50. (Hoặc các kích thước khác theo yêu cầu khách hàng)
  • Bề mặt: Sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân, tôn zam
  • Độ dày (mm): từ 0.8, 1.0, 1.2.
  • Màu sắc (tuỳ chọn): Vàng, Ghi sáng, kem nhăn, cam, nâu, đen...

​Đóng gói bao gồm: x 1 máng cáp sơn tĩnh điện màu vàng theo kích thước tùy chọn.

Công nghệ sản xuất máng cáp sơn cách điện, chống giật tại Vĩnh Tiến

Tương tự như sản xuất máng cáp và thang cáp được thực hiện trên dây chuyền khép kín và tự động hóa với các trang thiết bị hiện đại như sau:

  • Máy cắt laser
  • Máy gia công chấn, gấp CNC
  • Máy gia công đột, dập CNC

Công nghệ gia công thang cáp CNC tại Vĩnh Tiến cho hoàn thành sản phẩm trong thời gian nhanh nhất và sớm nhất, giá cả phù hợp nhất hiện nay

Ưu điểm nổi bật của máng cáp sơn tĩnh điện loại tốt, cao cấp, chống cháy nổ

  • Máng cáp sơn tĩnh điện sử dụng công nghệ CNC hiện đại mới nhất giúp cho thang cáp có những tính năng nổi trội, ổn định và an toàn hơn các sản phẩm cùng loại hoặc tương đương trên thị trường.
  • Hệ thống máng cáp dùng để sắp xếp quản lý các loại cáp điện, dây điện, cáp tín hiệu, cáp mạng,… của công trình để tối ưu hóa chất lượng của hệ thống. Được sắp xếp và tổ chức gọn gàng dễ dàng tìm kiếm bổ sung, thay thế, bảo trì hay xử lý sự cố. Máng cáp còn mang lại sự an toàn khi vận hành, tiết kiệm không gian, chi phí nguyên vật liệu, thời gian và chi phí lắp đặt, bảo dưỡng.

​Ứng dụng cơ bản của máng cáp sơn tĩnh điện giá rẻ, chiết khấu cao, an toàn

  • Hình dạng máng cáp đơn giản và chắc chắn nên dễ dàng di chuyển trong công trình. Các phụ kiện da dạng, dễ dàng tháo lắp và thao tác chỉ cẩn bằng tay nên rút ngắn thời gian thi công
  • Máng cáp sơn tĩnh điện là sản phẩm được sử dụng trong các hệ thống thiết bị điện công nghiệp trong các nhà máy, nhà xưởng, khu chế xuất, các trạm biến áp, tủ điện biến thế, công trình công cộng và công trình điện lưới….. Được khuyến cáo sử dụng rộng rãi trong hầu hết các hạng mục thiết bị điện công nghiệp, tự động hóa, trong các nhà máy vv…
  • Là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt đường dây và cáp điện trong các nhà máy, trường học, trạm y tế,chung cư, cao ốc…

​Hình ảnh minh họa máng cáp sơn tĩnh điện loại tốt, giá rẻ, cao cấp

Máng cáp sơn tĩnh điện giá rẻ

Bán máng cáp loại tốt tại hcm

Mua máng cáp loại tốt tại hcm

Máng cáp cách điện tại tuy hòa

Máng cáp tĩnh điện tại phú yên

máng cáp loại tốt tại tuy hòa phú yên

Mua máng cáp loại tốt bình định

Máng cáp giá rẻ tại quy nhơn

Mua máng cáp giá rẻ, loại tốt hcm

Máng cáp giá rẻ, chiết khấu cao

Mua máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện hcm

Máng cáp sơn tĩnh điện cao cấp

Máng cáp cách điện tại tân phú

BẢNG GIÁ MÁNG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN 2021

Đây là bảng giá tham khảo của Công Ty Vĩnh Tiến, chúng tôi có nhận sản xuất theo yêu cầu. Quý khách khi mua máng cáp, thang cáp và các phụ kiện thang máng cáp của chúng tôi sẽ được giá tốt nhất, rẻ nhất thị trường.

STT

TÊN SẢN PHẨM

CHIỀU RỘNG

CHIỀU CAO

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ (VNĐ)
(theo độ dày tôn)

MÁNG CÁP

ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM

1.0mm

1.2mm

1.5mm

2.0mm

I

MÁNG CÁP 50X50

1

Máng cáp 

50

50

Mét

41,900

48,300

59,100

77,100

2

Nắp máng cáp

50

50

Mét

16,500

19,000

23,300

30,300

3

Ngã ba T máng cáp

50

50

Cái

50,200

58,000

70,900

92,500

4

Nắp ngã ba T máng cáp

50

50

Cái

19,800

22,800

27,900

36,400

5

Chữ thập X máng cáp

50

50

Cái

62,800

72,400

88,600

115,600

6

Nắp chữ thập X máng cáp

50

50

Cái

24,700

28,500

34,900

45,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

50

50

Cái

46,000

53,100

65,000

84,800

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

50

50

Cái

18,100

20,900

25,600

33,400

II

MÁNG CÁP 60X40

1

Máng cáp 

60

40

Mét

39,500

45,600

55,800

72,800

2

Nắp máng cáp

60

40

Mét

18,800

21,700

26,500

34,500

3

Ngã ba T máng cáp

60

40

Cái

47,400

54,700

67,000

87,400

4

Nắp ngã ba T máng cáp

60

40

Cái

22,500

26,000

31,800

41,400

5

Chữ thập X máng cáp

60

40

Cái

59,300

68,400

83,700

109,200

6

Nắp chữ thập X máng cáp

60

40

Cái

28,100

32,500

39,700

51,800

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

60

40

Cái

43,500

50,200

61,400

80,100

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

60

40

Cái

20,700

23,800

29,100

38,000

III

MÁNG CÁP 75X50

1

Máng cáp 

75

50

Mét

47,700

55,000

67,300

87,800

2

Nắp máng cáp

75

50

Mét

22,200

25,600

31,300

40,800

3

Ngã ba T máng cáp

75

50

Cái

57,200

66,000

80,800

105,300

4

Nắp ngã ba T máng cáp

75

50

Cái

26,600

30,700

37,600

49,000

5

Chữ thập X máng cáp

75

50

Cái

71,500

82,500

100,900

131,700

6

Nắp chữ thập X máng cáp

75

50

Cái

33,300

38,400

46,900

61,200

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

75

50

Cái

52,400

60,500

74,000

96,600

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

75

50

Cái

24,400

28,200

34,400

44,900

IV

MÁNG CÁP 100X50

1

Máng cáp 

100

50

Mét

53,500

61,700

75,500

98,500

2

Nắp máng cáp

100

50

Mét

27,900

32,200

39,400

51,300

3

Ngã ba T máng cáp

100

50

Cái

64,200

74,100

90,600

118,200

4

Nắp ngã ba T máng cáp

100

50

Cái

33,500

38,600

47,200

61,600

5

Chữ thập X máng cáp

100

50

Cái

80,200

92,600

113,200

147,700

6

Nắp chữ thập X máng cáp

100

50

Cái

41,800

48,300

59,000

77,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

100

50

Cái

58,800

67,900

83,000

108,300

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

100

50

Cái

30,700

35,400

43,300

56,500

V

MÁNG CÁP 100X75

1

Máng cáp 

100

75

Mét

65,100

75,100

91,900

119,900

2

Nắp máng cáp

100

75

Mét

27,900

32,200

39,400

51,300

3

Ngã ba T máng cáp

100

75

Cái

78,100

90,100

110,300

143,800

4

Nắp ngã ba T máng cáp

100

75

Cái

33,500

38,600

47,200

61,600

5

Chữ thập X máng cáp

100

75

Cái

97,600

112,700

137,800

179,800

6

Nắp chữ thập X máng cáp

100

75

Cái

41,800

48,300

59,000

77,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

100

75

Cái

71,600

82,600

101,100

131,900

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

100

75

Cái

30,700

35,400

43,300

56,500

VI

MÁNG CÁP 100X100

1

Máng cáp 

100

100

Mét

76,700

88,500

108,300

141,300

2

Nắp máng cáp

100

100

Mét

27,900

32,200

39,400

51,300

3

Ngã ba T máng cáp

100

100

Cái

92,000

106,200

130,000

169,500

4

Nắp ngã ba T máng cáp

100

100

Cái

33,500

38,600

47,200

61,600

5

Chữ thập X máng cáp

100

100

Cái

115,000

132,800

162,400

211,900

6

Nắp chữ thập X máng cáp

100

100

Cái

41,800

48,300

59,000

77,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

100

100

Cái

84,400

97,400

119,100

155,400

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

100

100

Cái

30,700

35,400

43,300

56,500

VII

MÁNG CÁP 150X50

1

Máng cáp 

150

50

Mét

65,100

75,100

91,900

119,900

2

Nắp máng cáp

150

50

Mét

39,300

45,300

55,500

72,300

3

Ngã ba T máng cáp

150

50

Cái

78,100

90,100

110,300

143,800

4

Nắp ngã ba T máng cáp

150

50

Cái

47,200

54,400

66,500

86,800

5

Chữ thập X máng cáp

150

50

Cái

97,600

112,700

137,800

179,800

6

Nắp chữ thập X máng cáp

150

50

Cái

58,900

68,000

83,200

108,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

150

50

Cái

71,600

82,600

101,100

131,900

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

150

50

Cái

43,200

49,900

61,000

79,600

VIII

MÁNG CÁP 150X75

1

Máng cáp 

150

75

Mét

76,700

88,500

108,300

141,300

2

Nắp máng cáp

150

75

Mét

39,300

45,300

55,500

72,300

3

Ngã ba T máng cáp

150

75

Cái

92,000

106,200

130,000

169,500

4

Nắp ngã ba T máng cáp

150

75

Cái

47,200

54,400

66,500

86,800

5

Chữ thập X máng cáp

150

75

Cái

115,000

132,800

162,400

211,900

6

Nắp chữ thập X máng cáp

150

75

Cái

58,900

68,000

83,200

108,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

150

75

Cái

84,400

97,400

119,100

155,400

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

150

75

Cái

43,200

49,900

61,000

79,600

IX

MÁNG CÁP 150X100

1

Máng cáp 

150

100

Mét

88,300

101,900

124,700

162,700

2

Nắp máng cáp

150

100

Mét

39,300

45,300

55,500

72,300

3

Ngã ba T máng cáp

150

100

Cái

106,000

122,300

149,600

195,200

4

Nắp ngã ba T máng cáp

150

100

Cái

47,200

54,400

66,500

86,800

5

Chữ thập X máng cáp

150

100

Cái

132,400

152,900

187,000

244,000

6

Nắp chữ thập X máng cáp

150

100

Cái

58,900

68,000

83,200

108,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

150

100

Cái

97,100

112,100

137,200

178,900

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

150

100

Cái

43,200

49,900

61,000

79,600

X

MÁNG CÁP 200X50

1

Máng cáp 

200

50

Mét

76,700

88,500

108,300

141,300

2

Nắp máng cáp

200

50

Mét

50,700

58,500

71,600

93,300

3

Ngã ba T máng cáp

200

50

Cái

92,000

106,200

130,000

169,500

4

Nắp ngã ba T máng cáp

200

50

Cái

60,800

70,200

85,900

112,000

5

Chữ thập X máng cáp

200

50

Cái

115,000

132,800

162,400

211,900

6

Nắp chữ thập X máng cáp

200

50

Cái

76,000

87,700

107,300

140,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

200

50

Cái

84,400

97,400

119,100

155,400

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

200

50

Cái

55,800

64,400

78,700

102,700

XI

MÁNG CÁP 200X75

1

Máng cáp 

200

75

Mét

88,300

101,900

124,700

162,700

2

Nắp máng cáp

200

75

Mét

50,700

58,500

71,600

93,300

3

Ngã ba T máng cáp

200

75

Cái

106,000

122,300

149,600

195,200

4

Nắp ngã ba T máng cáp

200

75

Cái

60,800

70,200

85,900

112,000

5

Chữ thập X máng cáp

200

75

Cái

132,400

152,900

187,000

244,000

6

Nắp chữ thập X máng cáp

200

75

Cái

76,000

87,700

107,300

140,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

200

75

Cái

97,100

112,100

137,200

178,900

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

200

75

Cái

55,800

64,400

78,700

102,700

XII

MÁNG CÁP 200X100

1

Máng cáp 

200

100

Mét

99,900

115,300

141,100

184,100

2

Nắp máng cáp

200

100

Mét

50,700

58,500

71,600

93,300

3

Ngã ba T máng cáp

200

100

Cái

119,900

138,400

169,300

220,900

4

Nắp ngã ba T máng cáp

200

100

Cái

60,800

70,200

85,900

112,000

5

Chữ thập X máng cáp

200

100

Cái

149,900

173,000

211,600

276,100

6

Nắp chữ thập X máng cáp

200

100

Cái

76,000

87,700

107,300

140,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

200

100

Cái

109,900

126,900

155,200

202,500

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

200

100

Cái

55,800

64,400

78,700

102,700

XIII

MÁNG CÁP 250X50

1

Máng cáp 

250

50

Mét

88,300

101,900

124,700

162,700

2

Nắp máng cáp

250

50

Mét

62,100

71,700

87,700

114,300

3

Ngã ba T máng cáp

250

50

Cái

106,000

122,300

149,600

195,200

4

Nắp ngã ba T máng cáp

250

50

Cái

74,500

86,000

105,200

137,200

5

Chữ thập X máng cáp

250

50

Cái

132,400

152,900

187,000

244,000

6

Nắp chữ thập X máng cáp

250

50

Cái

93,100

107,500

131,500

171,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

250

50

Cái

97,100

112,100

137,200

178,900

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

250

50

Cái

68,300

78,800

96,400

125,800

XIV

MÁNG CÁP 250X75

1

Máng cáp 

250

75

Mét

99,900

115,300

141,100

184,100

2

Nắp máng cáp

250

75

Mét

62,100

71,700

87,700

114,300

3

Ngã ba T máng cáp

250

75

Cái

119,900

138,400

169,300

220,900

4

Nắp ngã ba T máng cáp

250

75

Cái

74,500

86,000

105,200

137,200

5

Chữ thập X máng cáp

250

75

Cái

149,900

173,000

211,600

276,100

6

Nắp chữ thập X máng cáp

250

75

Cái

93,100

107,500

131,500

171,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

250

75

Cái

109,900

126,900

155,200

202,500

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

250

75

Cái

68,300

78,800

96,400

125,800

XV

MÁNG CÁP 250X100

1

Máng cáp 

250

100

Mét

111,500

128,700

157,500

205,500

2

Nắp máng cáp

250

100

Mét

62,100

71,700

87,700

114,300

3

Ngã ba T máng cáp

250

100

Cái

133,800

154,500

189,000

246,600

4

Nắp ngã ba T máng cáp

250

100

Cái

74,500

86,000

105,200

137,200

5

Chữ thập X máng cáp

250

100

Cái

167,300

193,100

236,200

308,200

6

Nắp chữ thập X máng cáp

250

100

Cái

93,100

107,500

131,500

171,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

250

100

Cái

122,700

141,600

173,300

226,000

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

250

100

Cái

68,300

78,800

96,400

125,800

XVI

MÁNG CÁP 300X50

1

Máng cáp 

300

50

Mét

99,900

115,300

141,100

184,100

2

Nắp máng cáp

300

50

Mét

73,500

84,800

103,800

135,300

3

Ngã ba T máng cáp

300

50

Cái

119,900

138,400

169,300

220,900

4

Nắp ngã ba T máng cáp

300

50

Cái

88,200

101,800

124,500

162,400

5

Chữ thập X máng cáp

300

50

Cái

149,900

173,000

211,600

276,100

6

Nắp chữ thập X máng cáp

300

50

Cái

110,200

127,200

155,600

203,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

300

50

Cái

109,900

126,900

155,200

202,500

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

300

50

Cái

80,800

93,300

114,100

148,900

XVII

MÁNG CÁP 300X75

1

Máng cáp 

300

75

Mét

111,500

128,700

157,500

205,500

2

Nắp máng cáp

300

75

Mét

73,500

84,800

103,800

135,300

3

Ngã ba T máng cáp

300

75

Cái

133,800

154,500

189,000

246,600

4

Nắp ngã ba T máng cáp

300

75

Cái

88,200

101,800

124,500

162,400

5

Chữ thập X máng cáp

300

75

Cái

167,300

193,100

236,200

308,200

6

Nắp chữ thập X máng cáp

300

75

Cái

110,200

127,200

155,600

203,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

300

75

Cái

122,700

141,600

173,300

226,000

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

300

75

Cái

80,800

93,300

114,100

148,900

XVIII

MÁNG CÁP 300X100

1

Máng cáp 

300

100

Mét

123,200

142,200

173,900

226,900

2

Nắp máng cáp

300

100

Mét

73,500

84,800

103,800

135,300

3

Ngã ba T máng cáp

300

100

Cái

147,800

170,600

208,700

272,200

4

Nắp ngã ba T máng cáp

300

100

Cái

88,200

101,800

124,500

162,400

5

Chữ thập X máng cáp

300

100

Cái

184,700

213,200

260,800

340,300

6

Nắp chữ thập X máng cáp

300

100

Cái

110,200

127,200

155,600

203,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

300

100

Cái

135,500

156,400

191,300

249,600

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

300

100

Cái

80,800

93,300

114,100

148,900

XIX

MÁNG CÁP 350X50

1

Máng cáp 

350

50

Mét

111,500

128,700

157,500

205,500

2

Nắp máng cáp

350

50

Mét

84,900

98,000

119,900

156,300

3

Ngã ba T máng cáp

350

50

Cái

133,800

154,500

189,000

246,600

4

Nắp ngã ba T máng cáp

350

50

Cái

101,900

117,600

143,800

187,600

5

Chữ thập X máng cáp

350

50

Cái

167,300

193,100

236,200

308,200

6

Nắp chữ thập X máng cáp

350

50

Cái

127,300

147,000

179,800

234,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

350

50

Cái

122,700

141,600

173,300

226,000

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

350

50

Cái

93,400

107,800

131,800

172,000

XX

MÁNG CÁP 350X75

1

Máng cáp 

350

75

Mét

123,200

142,200

173,900

226,900

2

Nắp máng cáp

350

75

Mét

84,900

98,000

119,900

156,300

3

Ngã ba T máng cáp

350

75

Cái

147,800

170,600

208,700

272,200

4

Nắp ngã ba T máng cáp

350

75

Cái

101,900

117,600

143,800

187,600

5

Chữ thập X máng cáp

350

75

Cái

184,700

213,200

260,800

340,300

6

Nắp chữ thập X máng cáp

350

75

Cái

127,300

147,000

179,800

234,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

350

75

Cái

135,500

156,400

191,300

249,600

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

350

75

Cái

93,400

107,800

131,800

172,000

XXI

MÁNG CÁP 350X100

1

Máng cáp 

350

100

Mét

134,800

155,600

190,300

248,300

2

Nắp máng cáp

350

100

Mét

84,900

98,000

119,900

156,300

3

Ngã ba T máng cáp

350

100

Cái

161,700

186,700

228,400

297,900

4

Nắp ngã ba T máng cáp

350

100

Cái

101,900

117,600

143,800

187,600

5

Chữ thập X máng cáp

350

100

Cái

202,100

233,300

285,500

372,400

6

Nắp chữ thập X máng cáp

350

100

Cái

127,300

147,000

179,800

234,500

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

350

100

Cái

148,200

171,100

209,300

273,100

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

350

100

Cái

93,400

107,800

131,800

172,000

XXII

MÁNG CÁP 400X50

1

Máng cáp 

400

50

Mét

123,200

142,200

173,900

226,900

2

Nắp máng cáp

400

50

Mét

96,300

111,100

136,000

177,300

3

Ngã ba T máng cáp

400

50

Cái

147,800

170,600

208,700

272,200

4

Nắp ngã ba T máng cáp

400

50

Cái

115,600

133,400

163,100

212,800

5

Chữ thập X máng cáp

400

50

Cái

184,700

213,200

260,800

340,300

6

Nắp chữ thập X máng cáp

400

50

Cái

144,400

166,700

203,900

266,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

400

50

Cái

135,500

156,400

191,300

249,600

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

400

50

Cái

105,900

122,300

149,500

195,100

XXIII

MÁNG CÁP 400X100

1

Máng cáp 

400

100

Mét

146,400

169,000

206,700

269,700

2

Nắp máng cáp

400

100

Mét

96,300

111,100

136,000

177,300

3

Ngã ba T máng cáp

400

100

Cái

175,600

202,800

248,100

323,600

4

Nắp ngã ba T máng cáp

400

100

Cái

115,600

133,400

163,100

212,800

5

Chữ thập X máng cáp

400

100

Cái

219,500

253,400

310,100

404,500

6

Nắp chữ thập X máng cáp

400

100

Cái

144,400

166,700

203,900

266,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

400

100

Cái

161,000

185,900

227,400

296,600

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

400

100

Cái

105,900

122,300

149,500

195,100

XXIV

MÁNG CÁP 400X150

1

Máng cáp 

400

150

Mét

169,600

195,800

239,500

312,500

2

Nắp máng cáp

400

150

Mét

96,300

111,100

136,000

177,300

3

Ngã ba T máng cáp

400

150

Cái

203,500

234,900

287,400

375,000

4

Nắp ngã ba T máng cáp

400

150

Cái

115,600

133,400

163,100

212,800

5

Chữ thập X máng cáp

400

150

Cái

254,400

293,600

359,300

468,700

6

Nắp chữ thập X máng cáp

400

150

Cái

144,400

166,700

203,900

266,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

400

150

Cái

186,600

215,400

263,500

343,700

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

400

150

Cái

105,900

122,300

149,500

195,100

XXV

MÁNG CÁP 500X50

1

Máng cáp 

500

50

Mét

146,400

169,000

206,700

269,700

2

Nắp máng cáp

500

50

Mét

119,100

137,500

168,200

219,300

3

Ngã ba T máng cáp

500

50

Cái

175,600

202,800

248,100

323,600

4

Nắp ngã ba T máng cáp

500

50

Cái

142,900

164,900

201,800

263,200

5

Chữ thập X máng cáp

500

50

Cái

219,500

253,400

310,100

404,500

6

Nắp chữ thập X máng cáp

500

50

Cái

178,600

206,200

252,200

329,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

500

50

Cái

161,000

185,900

227,400

296,600

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

500

50

Cái

131,000

151,200

185,000

241,300

XXVI

MÁNG CÁP 500X100

1

Máng cáp 

500

100

Mét

169,600

195,800

239,500

312,500

2

Nắp máng cáp

500

100

Mét

119,100

137,500

168,200

219,300

3

Ngã ba T máng cáp

500

100

Cái

203,500

234,900

287,400

375,000

4

Nắp ngã ba T máng cáp

500

100

Cái

142,900

164,900

201,800

263,200

5

Chữ thập X máng cáp

500

100

Cái

254,400

293,600

359,300

468,700

6

Nắp chữ thập X máng cáp

500

100

Cái

178,600

206,200

252,200

329,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

500

100

Cái

186,600

215,400

263,500

343,700

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

500

100

Cái

131,000

151,200

185,000

241,300

XXVII

MÁNG CÁP 500X150

1

Máng cáp 

500

150

Mét

192,800

222,600

272,300

355,300

2

Nắp máng cáp

500

150

Mét

119,100

137,500

168,200

219,300

3

Ngã ba T máng cáp

500

150

Cái

231,400

267,100

326,800

426,300

4

Nắp ngã ba T máng cáp

500

150

Cái

142,900

164,900

201,800

263,200

5

Chữ thập X máng cáp

500

150

Cái

289,200

333,900

408,500

532,900

6

Nắp chữ thập X máng cáp

500

150

Cái

178,600

206,200

252,200

329,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

500

150

Cái

212,100

244,800

299,600

390,800

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

500

150

Cái

131,000

151,200

185,000

241,300

XXVIII

MÁNG CÁP 600X100

1

Máng cáp 

600

100

Mét

192,800

222,600

272,300

355,300

2

Nắp máng cáp

600

100

Mét

141,900

163,800

200,400

261,300

3

Ngã ba T máng cáp

600

100

Cái

289,200

333,900

408,500

532,900

4

Nắp ngã ba T máng cáp

600

100

Cái

212,800

245,600

300,500

392,000

5

Chữ thập X máng cáp

600

100

Cái

347,100

400,600

490,200

639,400

6

Nắp chữ thập X máng cáp

600

100

Cái

212,800

245,600

300,500

392,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

600

100

Cái

270,000

311,600

381,200

497,400

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

600

100

Cái

156,100

180,200

220,400

287,500

XXIX

MÁNG CÁP 600X150

1

Máng cáp 

600

150

Mét

216,100

249,400

305,100

398,100

2

Nắp máng cáp

600

150

Mét

141,900

163,800

200,400

261,300

3

Ngã ba T máng cáp

600

150

Cái

324,100

374,100

457,700

597,100

4

Nắp ngã ba T máng cáp

600

150

Cái

212,800

245,600

300,500

392,000

5

Chữ thập X máng cáp

600

150

Cái

388,900

448,900

549,200

716,500

6

Nắp chữ thập X máng cáp

600

150

Cái

212,800

245,600

300,500

392,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

600

150

Cái

302,500

349,100

427,200

557,300

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

600

150

Cái

156,100

180,200

220,400

287,500

XXX

MÁNG CÁP 600X200

1

Máng cáp 

600

200

Mét

239,300

276,200

337,900

440,900

2

Nắp máng cáp

600

200

Mét

141,900

163,800

200,400

261,300

3

Ngã ba T máng cáp

600

200

Cái

358,900

414,300

506,900

661,300

4

Nắp ngã ba T máng cáp

600

200

Cái

212,800

245,600

300,500

392,000

5

Chữ thập X máng cáp

600

200

Cái

430,700

497,200

608,300

793,500

6

Nắp chữ thập X máng cáp

600

200

Cái

212,800

245,600

300,500

392,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

600

200

Cái

335,000

386,700

473,100

617,200

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

600

200

Cái

156,100

180,200

220,400

287,500

XXXI

MÁNG CÁP 800X100

1

Máng cáp 

800

100

Mét

239,300

276,200

337,900

440,900

2

Nắp máng cáp

800

100

Mét

187,500

216,400

264,700

345,300

3

Ngã ba T máng cáp

800

100

Cái

358,900

414,300

506,900

661,300

4

Nắp ngã ba T máng cáp

800

100

Cái

281,200

324,600

397,100

518,000

5

Chữ thập X máng cáp

800

100

Cái

430,700

497,200

608,300

793,500

6

Nắp chữ thập X máng cáp

800

100

Cái

281,200

324,600

397,100

518,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

800

100

Cái

335,000

386,700

473,100

617,200

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

800

100

Cái

206,200

238,000

291,200

379,900

XXXII

MÁNG CÁP 800X150

1

Máng cáp 

800

150

Mét

262,500

303,000

370,700

483,700

2

Nắp máng cáp

800

150

Mét

187,500

216,400

264,700

345,300

3

Ngã ba T máng cáp

800

150

Cái

393,800

454,500

556,100

725,500

4

Nắp ngã ba T máng cáp

800

150

Cái

281,200

324,600

397,100

518,000

5

Chữ thập X máng cáp

800

150

Cái

472,500

545,400

667,300

870,600

6

Nắp chữ thập X máng cáp

800

150

Cái

281,200

324,600

397,100

518,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

800

150

Cái

367,500

424,200

519,000

677,100

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

800

150

Cái

206,200

238,000

291,200

379,900

XXXIII

MÁNG CÁP 800X200

1

Máng cáp 

800

200

Mét

285,700

329,800

403,600

526,500

2

Nắp máng cáp

800

200

Mét

187,500

216,400

264,700

345,300

3

Ngã ba T máng cáp

800

200

Cái

428,600

494,700

605,300

789,700

4

Nắp ngã ba T máng cáp

800

200

Cái

281,200

324,600

397,100

518,000

5

Chữ thập X máng cáp

800

200

Cái

514,300

593,700

726,400

947,600

6

Nắp chữ thập X máng cáp

800

200

Cái

281,200

324,600

397,100

518,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

800

200

Cái

400,000

461,800

565,000

737,000

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

800

200

Cái

206,200

238,000

291,200

379,900

XXXIV

MÁNG CÁP 1000X100

1

Máng cáp 

1,000

100

Mét

285,700

329,800

403,600

526,500

2

Nắp máng cáp

1,000

100

Mét

233,100

269,000

329,100

429,300

3

Ngã ba T máng cáp

1,000

100

Cái

428,600

494,700

605,300

789,700

4

Nắp ngã ba T máng cáp

1,000

100

Cái

349,600

403,500

493,700

644,000

5

Chữ thập X máng cáp

1,000

100

Cái

514,300

593,700

726,400

947,600

6

Nắp chữ thập X máng cáp

1,000

100

Cái

349,600

403,500

493,700

644,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

1,000

100

Cái

400,000

461,800

565,000

737,000

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

1,000

100

Cái

256,400

295,900

362,000

472,300

XXXV

MÁNG CÁP 1000X150

1

Máng cáp 

1,000

150

Mét

309,000

356,700

436,400

569,300

2

Nắp máng cáp

1,000

150

Mét

233,100

269,000

329,100

429,300

3

Ngã ba T máng cáp

1,000

150

Cái

463,400

535,000

654,500

853,900

4

Nắp ngã ba T máng cáp

1,000

150

Cái

349,600

403,500

493,700

644,000

5

Chữ thập X máng cáp

1,000

150

Cái

556,100

641,900

785,400

1,024,600

6

Nắp chữ thập X máng cáp

1,000

150

Cái

349,600

403,500

493,700

644,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

1,000

150

Cái

432,500

499,300

610,900

796,900

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

1,000

150

Cái

256,400

295,900

362,000

472,300

XXXVI

MÁNG CÁP 1000X200

1

Máng cáp 

1,000

200

Mét

332,200

383,500

469,200

612,100

2

Nắp máng cáp

1,000

200

Mét

233,100

269,000

329,100

429,300

3

Ngã ba T máng cáp

1,000

200

Cái

498,300

575,200

703,700

918,100

4

Nắp ngã ba T máng cáp

1,000

200

Cái

349,600

403,500

493,700

644,000

5

Chữ thập X máng cáp

1,000

200

Cái

597,900

690,200

844,500

1,101,700

6

Nắp chữ thập X máng cáp

1,000

200

Cái

349,600

403,500

493,700

644,000

7

Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.

1,000

200

Cái

465,100

536,800

656,800

856,900

8

Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.

1,000

200

Cái

256,400

295,900

362,000

472,300

Về chúng tôi

NHƯ MỌI KHI: Chúng tôi cam kết sẽ cung cấp cho bạn sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện loại tốt nhất của ledvinhtien.com và các bạn sẽ được chúng tôi cung cấp cho bạn với các tiêu chuẩn cao nhất của dịch vụ khách hàng. 

Chúng tôi sẽ trả lời câu hỏi của bạn trong 2 giờ.

Ngày làm việc: Thứ Hai đến Thứ Bảy. 

Chúng tôi quan tâm và hoan nghênh bạn đến với chúng tôi. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng cách nhấp vào "Liên Hệ" PHÍA TRÊN GÓC PHẢI MÀN HÌNH. 

Chúng tôi sẽ trả lời email của bạn trong vòng 1 ngày làm việc (trừ cuối tuần và ngày lễ). Nếu bạn không thấy chúng tôi phản hồi bạn vui lòng kiểm tra hộp thư trong mục spam hoặc nhấn F5 nhé.

Sự hài lòng của bạn là quan trọng đối với chúng tôi. Nếu bạn hài lòng với sản phẩm hoặc dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng cung cấp cho chúng ta một thông tin phản hồi tích cực.

Chúng tôi hy vọng mỗi mục, mỗi sản phẩm của chúng tôi sẽ là một BẤT NGỜ cho bạn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi về việc mua hoặc một trong các sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện, an toàn, thang cáp nhúng nóng, máng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp nhúng nóng, phụ kiện máng cáp, bulong, ốc, vít, phụ kiện công trình, của chúng tôi, vui lòng không ngần ngại gửi email cho chúng tôi, nếu muốn nhanh hơn bạn vào mục những câu hỏi thường gặp biết đâu có câu trả lời nhanh hơn và phù hợp cho bạn.

Khách hàng ở tỉnh nếu bạn chưa nhận được lô hàng của bạn trong vòng 1-5 ngày kể từ ngày thanh toán, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.Chúng tôi sẽ theo dõi các lô hàng và lấy lại cho bạn càng sớm càng tốt. Mục tiêu của chúng tôi là sự hài lòng của khách hàng!

Chúng tôi đang rất tập trung vào sự hài lòng của khách hàng, nếu bạn không hài lòng và các câu hỏi trong quá trình mua và vận chuyển hãy liên hệ với chúng tôi ngay lập tức, chúng tôi có thể cung cấp các giải pháp cho đến khi bạn hài lòng!

Chào mừng bạn đến liên hệ với chúng tôi. Nếu bạn cần rất nhiều sản phẩm, bạn có thể chát Skype, zalo, yahoo… của chúng tôi, tài khoản của chúng tôi trên website https://ledvinhtien.com

Liên lạc với chúng tôi qua mọi hình thức nếu bạn có bất kỳ câu hỏi.  

Bạn sẽ nhận được một câu trả lời nhanh nhất trong vòng 2 tiếng. Cảm ơn bạn rất nhiều!!!.  

^ _ ^ Cảm ơn bạn đã hợp tác với công ty chúng tôi, nhân viên chăm sóc khách hảng của chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn những gói dịch vụ tốt nhất cho bạn. Cảm ơn bạn một lần nữa đã hợp tác với chúng tôi !!! 

Chúng tôi duy trì các tiêu chuẩn cao về sự xuất sắc và phấn đấu 100% sự hài lòng của khách hàng! Phản hồi rất quan trọng với chúng tôi. Bạn liên hệ ngay với chúng tôi trước khi bạn đưa ra phản hồi trung lập hoặc tiêu cực, để chúng tôi có thể giải quyết vấn đề của bạn một cách thỏa đáng. Không thể giải quyết vấn đề nếu chúng ta không biết về nó! 

Chính sách trả lại

  • Chúng tôi sẵn sàng giải đáp mọi thắt mắt về sản phẩm, tính năng của sản phẩm, trước và sau khi bạn đăt hàng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn không hài lòng với các mục sau khi nhận được nó.
  • Chúng tôi sẽ 100% hoàn tiền nếu hàng bị hư trước khi đến, khi đó các bạn cần làm là gửi cho chúng tôi những hình ảnh rõ ràng cho thấy nó bị hỏng. Sản phẩm bị lỗi phải được nhận thấy trong vòng 2 - 7 ngày kể từ ngày giao hàng.
  • Tất cả các email sẽ được trả lời trong vòng 1 ngày làm việc. Nếu bạn không nhận được trả lời của chúng tôi, xin vui lòng gửi lại email của bạn, và chúng tôi sẽ trả lời bạn càng sớm càng tốt.
  • Tất cả các mặt hàng Thang cáp, máng cáp và phụ kiện máng cáp bán ra được miêu tả với khả năng tốt nhất của chúng tôi, là chính xác nhất có thể và với sự tận tâm hết sức vào phần hướng dẫn sử dụng của chúng tôi, để tránh bất kỳ sơ suất tiềm năng, tôi trân trọng yêu cầu giúp đỡ của bạn trong việc giúp chúng tôi thực hiện điều này một thỏa đáng lẫn nhau giao dịch bằng kỹ xem xét mục mô tả và hình ảnh và yêu cầu để hợp tác tốt hơn. 
  • QUÝ KHÁCH XIN LƯU Ý RẰNG kích thước và màu đại diện có thể có thể không chính xác 100%. Các bạn cũng lưu ý rằng cài đặt cad màn hình và độ phân giải hình ảnh ở mỗi máy tính khác nhau cho nên có thể làm sai lệch màu sắc thực tế. Xin vui lòng đọc các điều khoản kỹ trước khi bạn mua hàng. 

Vận chuyển

  • Chúng tôi sẽ tự động chuyển hàng ngay sau khi đôi bên đã hoàn tất giao dịch và để lại cho chúng tôi thông tin phản hồi qua email, sms, ĐT.
  • Xin đừng quên cung cấp cho chúng tôi địa chỉ mail, thông tin chi tiết của bạn khi các bạn phản hồi về sản phẩm của chúng tôi. Cảm ơn!
  • Trong trường hợp không chắc bạn không hài lòng với các giao dịch, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi trước khi bạn đặt mua hàng của bạn. Chúng tôi tin rằng tất cả mọi thứ có thể được giải quyết bằng cách giao tiếp. 
  • Nhằm cung cấp cho bạn những dịch vụ tốt nhất *****, xin vui lòng điền thông tin chuẩn xác khi gởi cho chúng tôi. Phản hồi của bạn giúp chúng tôi hoàn thiện hơn. 
  • Cảm ơn bạn hãy liên hệ với chúng tôi, bạn hãy là người đầu tiên gọi chúng tôi sớm nhất trong ngày để có được một chương trình khuyến mại lớn. 
  • Nếu không nhận được hàng các bạn vui lòng gọi cho chúng tôi để chúng ta cùn xử lý cho kịp thời, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức mình để giải quyết bất kỳ vấn đề với bạn.  
  • Chúng tôi phấn đấu cho dịch vụ 5 sao bằng cách tạo mọi điều kiến tốt nhất để đôi bên hợp tác thành công, những nhận xét tốt của các bạn sẽ làm cho chúng tôi có động lực và phấn đấu tốt nhiều hơn nữa. Nếu bạn đã hài lòng với giao dịch này, thì chúng ta sẽ hợp tác bền vững! Nếu bạn không hài lòng, chỉ cần cho tôi biết qua email, sms, đt và tôi sẽ làm việc để làm cho nó như ý của bạn. 
  • Cảm ơn bạn đã gửi email cho chúng tôi, nếu bạn có bất kỳ câu hỏi về chính sách của chúng tôi hoặc mua hàng thì hãy gọi trực tiếp chúng tôi. 
  • Bạn thân mến: Sau khi bạn nhận được hàng hóa có bất kỳ vấn đề chất lượng, các bạn báo cho chúng tôi biết và chúng ta cùng nhau giải quyến sao tốt nhất, nếu cách giải quyết của chúng tôi không hài lòng bạn thì chúng ta sẽ gặp trực tiếp trao đổi. Chúng tôi cam kết tạo ra trải nghiệm người dùng và toàn vẹn tiêu chuẩn hoàn hảo, sự hài lòng của bạn là hạnh phúc của chúng tôi. Vận chuyển hàng tận nơi cho khách hàng TRONG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. 

Hình thức thanh toán 

  • Chúng tôi chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản hoặc nhận ở chổ vận chuyển. 
  • Chúng tôi xuất hoá đơn lấy VAT 10% trên giá trị đơn hàng. 
  • Công ty chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản…
  • Khách hàng ở tỉnh vui lòng thanh toán trước sau đó trong vòng 1-2 tiếng chúng tôi sẽ giao hàng cho bạn. Tài khoản ngận hàng bạn vui lòng vào mục thanh toán trên website https://ledvinhtien.com của chúng tôi để hiểu rỏ hơn.

Chi tiết giao hàng

  • Chúng tôi giao hàng trên toàn quốc bằng nhiều hình thức vận chuyển khác nhau, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi tư vấn rõ hơn cho bạn.
  • Tất cả các sản phẩm sẽ được TEST CẨN THẬN trước khi chuyển đến địa đã thoả thuận. Vui lòng kiểm tra địa chỉ của bạn là đúng, chúng tôi gửi đơn đặt hàng của bạn trong vòng 1 ngày khi bạn đã chuyển khoản.
  • Nếu bạn không nhận được hàng của bạn, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức mình để giải quyết bất kỳ vấn đề với bạn.

Điều khoản bán hàng

  • Bất kỳ khoản phí vận chuyển nào bên mua sẽ chịu (có thể thỏa thuận).
  • Mỗi sản phẩm được kiểm tra cẩn thận trước khi vận chuyển, 1 - 5 năm bảo hành. Các bạn cứ yên tâm.
  • Nếu bạn không hài lòng khi bạn nhận được hàng của bạn, xin vui lòng trả lại trong vòng 2 - 7 ngày. Hãy liên hệ với tôi trước khi bạn trả lại nó.
  • Nếu hàng bị lỗi trong trong thời gian còn bảo hành, bạn chỉ cần gửi nó trở lại và chúng tôi sẽ gửi cho bạn một cái mới (tùy loại sản phẩm chúng tôi sẽ đổi mới hoặc sửa chữa).
  • Nếu hàng bị lỗi sau khi hết hạn bảo hành, bạn vẫn có thể gửi lại cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ sủa chữa và gửi cho bạn sau khi nhận được hàng bị lỗi. Nhưng bạn phải trả thêm phí vận chuyển.
  • Nếu bạn không hài lòng về sản phẩm hoặc không hài lòng về chất lượng thì bạn phải được gửi lại cho chúng tôi trong vòng 3 ngày trong điều kiện sản phẩn vẫn như ban đầu và các phụ kiện đi kèm theo sản phẩm đó.
Liên hệ chúng tôi 
  • Chào mừng đến VĨNH TIẾN, nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email, sms, ĐT, ZALO. 
  • Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 24 giờ. (Ngoại trừ ngày cuối tuần và ngày lễ).
  • Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi khi bạn không hài lòng về chất lượng… Chúng tôi sẽ làm tốt nhất của chúng tôi để sửa chữa vấn đề. Cảm ơn bạn!
  • Chúng tôi đang ở TP.HCM, Hà Nội, Bình Dương, Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa Đồng Nai, Phan Rang, Tuy Hòa Phú Yên, Quy Nhơn Bình Định, Chợ Nhật Tảo, Kim Biên (Chợ Lớn), Chợ Dân Sinh, Huế, Quảng Trị, Nha Trang Khánh Hòa. Có khoảng 2000 loại sản phẩm trong công ty của tôi, các sản phẩm của chúng tôi bao gồm: Thang cáp, máng cáp, phụ kiện thang máng cáp, thang sơn tĩnh điện, co xuống thang cáp, co lên thang cáp, co sơn tĩnh điện, Đèn led quảng cáo, đèn led dân dụng, đèn đường led, đèn led dây 12v, led 220v, đèn trang trí nội thất, đèn panasonic, MPE, thiết bị điện, cb chống giật, bơm nước, đèn led nống nghiệp, led nhà xưởng, led hắt 3 bóng... mặt hàng điện tử hữu ích khác. 
  • Nếu bạn có bất kỳ vấn đề, chúng tôi rất vui lòng giúp bạn. Chúng tôi xử lý khối lượng lớn email mỗi ngày. Xin cho phép chúng tôi để trả lời email của bạn trong vòng 3 giờ. 

Xem thêm các mẫu thang cáp, máng cáp và phụ kiện khác TẠI ĐÂY

Nguyễn Hồng Gấm

NV Tư vấn

02573555239

0984870003

Nguyễn Thị Miên

NV Tư vấn

02573555239

0984870003

Nguyễn Bích Cương

NV Tư vấn

02573555239

0984870003

Võ Lê Nguyên

Tư vấn kỹ thuật

0901608880

0901608880

Liên hệ đặt hàng tại đây

Đăng ký email của bạn để nhận thông tin cập nhật về các dịch vụ của chúng tôi
Facebook
Hotline: 0984870003
Chỉ đường icon zalo Zalo: 0984870003 SMS: 0984870003